()
621 Phê duyệt chương trình tài liệu đào tạo liên tục
Danh sách chương trình, tài liệu đào tạo được phê duyệt
(Kèm theo Quyết định 621/QĐ-BV ngày 26 tháng 4 năm 2021)
STT | Tên gói đào tạo | Thời gian | Đối tượng | Chuyên ngành |
1 | Kỹ thuật thở máy cơ bản cho người bệnh hồi sức | 03 tháng | Bác sĩ | Hồi sức tích cực – chống độc |
2 | Hồi sức cấp cứu cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ | |
3 | Chăm sóc người bệnh hồi sức cơ bản | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
4 | Lọc máu liên tục | 3 tháng | Bác sĩ | |
5 | Lọc máu liên tục | 3 tháng | ĐD, KTV | |
6 | Cấp cứu cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ | Cấp cứu |
7 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
8 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý cơ xương khớp | 03 tháng | Bác sĩ | Nội Thần kinh – Cơ xương khớp |
9 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý thần kinh | 03 tháng | Bác sĩ | |
10 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý hô hấp | 03 tháng | Bác sĩ | Nội Hô hấp – Tiêu hóa |
11 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý tiêu hóa | 03 tháng | Bác sĩ | |
12 | Chăm sóc người bệnh nội hô hấp, tiêu hóa | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
13 | Cập nhật chẩn đoán, điều trị đái tháo đường và bệnh lý tuyến giáp | 03 tháng | Bác sĩ | Nội tiết – Đái tháo đường |
14 | Chăm sóc người bệnh bệnh lý nội tiết – Đái tháo đường | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
15 | Thận nhân tạo cơ bản cho bác sĩ | 03 tháng | Bác sĩ | Thận nhân tạo |
16 | Chẩn đoán và điều trị bệnh nhân thận nội khoa | 03 tháng | Bác sĩ | |
17 | Thận nhân tạo cơ bản cho ĐD/ KTV | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
18 | Chăm sóc bệnh nhân thận nội khoa | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
19 | Thăm khám, chẩn đoán và điều trị bệnh YHCT | 03 tháng | Bác sĩ | Y dược cổ truyền |
20 | Các kỹ thuật chuyên ngành YHCT | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
21 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý phục hồi chức năng | 03 tháng | Bác sĩ | Phục hồi chức năng |
22 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
23 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý tim mạch | 03 tháng | Bác sĩ | Tim mạch |
24 | Đọc điện tâm đồ cơ bản | 01 tháng | Bác sĩ | |
25 | Ghi điện tâm đồ cơ bản | 01 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
26 | Chăm sóc người bệnh tim mạch | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
27 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý da liễu | 03 tháng | Bác sĩ | Da liễu |
28 | Chăm sóc người bệnh da liễu | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
29 | Phẫu thuật mổ mở hệ tiết niệu | 03 tháng | Bác sĩ | Ngoại thận – Tiết niệu |
30 | Chăm sóc người bệnh ngoại tiết niệu | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
31 | Phẫu thuật mổ mở ngoại khoa cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ | Ngoại tổng hợp |
32 | Phẫu thuật nội soi ngoại khoa cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ | |
33 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật tiêu hóa | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
34 | Phẫu thuật kết hợp thân xương dài chi dưới | 03 tháng | Bác sĩ | Chấn thương 1 |
35 | Phẫu thuật thay khớp háng | 03 tháng | Bác sĩ | |
36 | Phẫu thuật nội soi khớp gối | 03 tháng | Bác sĩ | |
37 | Phẫu thuật kết hợp thân xương dài chi trên | 03 tháng | Bác sĩ | Chấn thương 2 |
38 | Chăm sóc người bệnh chấn thương chi trên | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
39 | Chăm sóc người bệnh chấn thương sọ não, cột sống, lồng ngực | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | Ngoại thần kinh – lồng ngực |
40 | Gây mê cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ | Gây mê hồi sức |
41 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật nội soi dành cho Bác sỹ | 03 tháng | Bác sĩ | |
42 | Gây mê hồi sức nâng cao | 03 tháng | Bác sĩ | |
43 | Giảm đau sau phẫu thuật dành cho Bác sỹ. | 03 tháng | Bác sĩ | |
44 | Kỹ thuật phụ mê trong gây mê hồi sức cơ bản | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
45 | Phụ mê trong gây mê hồi sức phẫu thuật nội soi | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
46 | Điều dưỡng dụng cụ mổ mở trong gây mê hồi sức | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
47 | Điều dưỡng dụng cụ mổ nội soi trong gây mê hồi sức | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
48 | Điều trị các tật khúc xạ và mài lắp kính | 03 tháng | Bác sĩ | Mắt |
49 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý thường gặp của mắt | 03 tháng | Bác sĩ | |
50 | Chăm sóc người bệnh trước và sau phẫu thuật mắt | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
51 | Nội soi Tai mũi họng | 03 tháng | Bác sĩ | Tai mũi họng |
52 | Phẫu thuật Tai Mũi Họng cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ | |
53 | Phụ giúp bác sĩ nội soi tai mũi họng | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
54 | Bệnh lý răng hàm mặt thường gặp | 03 tháng | Bác sĩ | Răng hàm mặt |
55 | Trợ thủ nha khoa | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
56 | Chăm sóc giảm nhẹ cho người bệnh ung bướu | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | Ung bướu |
57 | Chăm sóc người bệnh xạ trị | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
58 | Dược Lâm sàng | 1.5 tháng | Dược sĩ | Dược |
59 | Dinh dưỡng lâm sàng tiết chế | 06 tháng | Bác sĩ, ĐD, KTV,YSĐK | Dinh dưỡng tiết chế |
60 | Giải phẫu bệnh cơ bản dành cho Bác sĩ | 03 tháng | Bác sĩ | Giải phẫu bệnh |
61 | Giải phẫu bệnh cơ bản cho KTV- ĐD- Y sỹ | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
62 | Công tác kiểm soát nhiễm khuẩn cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ, ĐD, KTV,YSĐK | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
63 | Siêu âm Tim | 03 tháng | Bác sĩ | Thăm dò chức năng |
64 | Siêu âm tuyến vú | 03 tháng | Bác sĩ | |
65 | Siêu âm tuyến giáp | 03 tháng | Bác sĩ | |
66 | Nội soi tiêu hóa trên | 03 tháng | Bác sĩ | |
67 | Nội soi tiêu hóa dưới | 03 tháng | Bác sĩ | |
68 | Nội soi khí phế quản | 03 tháng | Bác sĩ | |
69 | Siêu âm ổ bụng tổng quát | 03 tháng | Bác sĩ | |
70 | Siêu âm Doppler mạch não | 03 tháng | Bác sĩ | |
71 | Ghi điện não đồ | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
72 | Đo mật độ loãng xương | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
73 | Đo chức năng hô hấp | 03 tháng | BS,ĐD, KTV, YSĐK | |
74 | Phụ giúp bác sĩ siêu âm | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
75 | Phụ giúp bác sĩ nội soi | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
76 | Nội soi đường tiêu hóa can thiệp | 03 tháng | Bác sĩ | |
77 | Siêu âm can thiệp | 03 tháng | Bác sĩ | |
78 | Các xét nghiệm hóa sinh lâm sàng cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ, ĐD, KTV,YSĐK | Hóa sinh |
79 | Nuôi cấy và phân lập vi khuẩn | 03 tháng | Bác sĩ, ĐD, KTV,YSĐK | Vi sinh |
80 | Chẩn đoán xác định virut gây bệnh | 03 tháng | Bác sĩ, ĐD, KTV,YSĐK | |
81 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về máu | 03 tháng | Bác sĩ | Huyết học truyền máu |
82 | An toàn trong truyền máu | 03 tháng | Bác sĩ.ĐD,KTV | |
83 | Kỹ thuật xét nghiệm huyết học cơ bản | 03 tháng | Bác sĩ, ĐD, KTV, YSĐK | |
84 | Chăm sóc người bệnh Huyết học truyền máu | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
85 | Huyết tủy đồ | 3 tháng | Bác sĩ, ĐD, KTV | |
86 | Đọc X-quang thường quy | 03 tháng | Bác sĩ | Chẩn đoán hình ảnh |
87 | Đọc phim chụp cắt lớp vi tính | 03 tháng | Bác sĩ | |
88 | Đọc phim MRI | 03 tháng | Bác sĩ | |
89 | Chụp tử cung vòi trứng | 03 tháng | Bác sĩ | |
90 | Đọc phim chụp xquang tuyến vú | 03 tháng | Bác sĩ | |
91 | Kỹ thuật chụp Xquang thường quy | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
92 | Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
93 | Kỹ thuật chụp MRI | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
94 | Kỹ thuật chụp Xquang tuyến vú | 03 tháng | ĐD, KTV, YSĐK | |
95 | X- Quang can thiệp thần kinh-mạch máu | 3 tháng | Bác sĩ | Trung tâm Đột quỵ |
Ấn định: 95 Chương trình đào tạo liên tục./. |
Hãy để lại đánh giá của bạn !
Click vào ngôi sao để đánh giá
Số đánh giá trung bình / 5. Lượt đánh giá:
Chưa có người đánh giá bài viết. Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết này
Chúng tôi rất tiếc vì bài đăng này không hữu ích cho bạn!
Hãy để chúng tôi cải thiện bài đăng này!
Hãy cho chúng tôi biết cách chúng tôi có thể cải thiện bài đăng này?